Ngôn ngữ teen Trung Quốc - cũng gần giống với teencode của Việt Nam, nói chung thì là những từ ngữ mà giới trẻ hay dùng hiện nay, có cả viết tắt... mà phần lớn chỉ có giới trẻ mới hay dùng và hiểu mà thôi. Mặc dù trong các khóa học tiếng Trung giao tiếp các bạn sẽ được học nhiều tình huống và chủ đề nói, nhưng những ngôn ngữ, khẩu ngữ của giới trẻ thì lại ít có. Vì thế hôm nay Kênh học tiếng Trung Hoa online miễn phí xin gửi tới các bạn một số khẩu ngữ mà teen Trung Quốc hay sử dụng nhé, để những trường hợp như du học, giao tiếp với giới trẻ sẽ dễ dàng hơn nhiều khi bạn tự đưa mình hòa nhập vào thế giới của họ, tiếp xúc với tieng Trung giao tiep thường ngày của họ. 1) 牛逼 nìubi giỏi vãi 2) 危险 wèixiãn nguy hiểm 3) 损倍训 sùnbei xün Mất Dạy 4) 吹牛 chuīniú chém gió (nói phét) 5) 网虫/网迷 wǎng chóng nghiện mạng 6) 酒鬼 jiǔ guǐ nghiện rượu 7) 烟鬼 yān guǐ nghiện thuốc 8) 月光族 yuē guāng zú chỉ người làm được bao nhiêu tiêu bấy nhiêu 9) 女宅 nǚ zhái con gái chỉ ở nhà không ra ngoài làm 10) 肥仔 éi zǎi mập (nói vẻ đáng yêu) 11) 懒洋洋 lǎn yáng yáng lười nhác 12) 吧女 bā nǚ con gái ngồi quán cả ngày 13) 网民 wǎng mín cư dân mạng 14) 掉线 diào xiàn rớt mạng 15) 他真有心眼儿 tā zhēn yǒu xīn yǎn anh ấy đúng là có mắt…. 16) 留洋 liú yáng du học bên tây 17) 吹了 chuī le biểu thị việc không thành công và tình yêu thất bại 18) 吃白食 chī bǎi shí miêu tả việc không làm mà hưởng. 19) 吃药 chī yào bị lừa, mắc lừa 20) 光头 guāng tóu hói đầu 21) 过奖 guòjiǎng quá khen 22) 料理 liào lǐ hiện nay dùng để chỉ đồ ăn thức ,uống ,tiệm ăn. 23) 活该 huò gāi đáng đời 24) 崇洋 chóng yáng sùng bái phương tây 25) 完了 wán le hỏng rồi 26) 先走一步 xiān zǒu yíbù có chút việc (lịch sự), có ý từ chối ko muốn cùng đi 27) 大虾 dā xiā “大侠” đại hiệp cũng có nghĩa là cao thủ về mạng 28) 88 再见 tạm biệt 29) 520 我爱你 em iu anh 30) 52094 我爱你到死 anh iu em đến hết đời 31) 51770 我想亲亲你 em muốn hôn anh 32) 3731 真心真意 1 lòng 1 dạ 33) 359258 想我就爱我吧 nhớ em thì iu em đy 34) 53782 我的心情不好 tâm trạng em hông tốt 35) 59520 我永远爱你 anh mãi mãi iu em 36) 51880 我想拥抱你 anh muốn ôm em 37) 918 加油吧! cố lên 38) 恐龙 kǒng lóng con gái xấu 39) 青蛙 qīng wā miêu tả con trai có ngoại hình xấu trên mạng 40) 网模 wǎng mō người mẫu trên mạng 41) 界面 jiē miān Chỉ mối quan hệ. 42) 写真 xiě zhēn dùng để chỉ các bài tốc kí 43) 歌迷 gē mǐ fans 44) 吃香 chī xiāng được hâm mộ (这位作家写的书现在很吃香) 45) 老虎爱大米 ài lǎo hǔ yóu anh (em) yêu em (anh) 46) 白鼻仔 bái bízǎi lưu manh 47) 白玩儿 bái wánr đi chơi,chơi bời, chơi khăm 48) 白相 bái xiàng dễ ợt 49) 棒 bàng tuyệt, giỏi 50) 扮靓 bàn liàng chưng diện 51) 小三 xiǎo sān kẻ thứ 3 52) 煲电话粥 bāo diān huà zhōu nấu cháo điện thoại 53) 上镜 shàng jìng ăn ảnh 54) 不待见 bú dài jiàn không ưa, không thích 55) 不赖 bú lài tốt, đẹp, giỏi 56) 吃豆腐 chī dòufu ve vãn 57) 吃枪药 chī qiāng yào ăn nói ngang ngược (ăn thuốc súng) 58) 吃心 chī xīn đa nghi 59) 丑八怪 chǒu bā guài kẻ xấu xí 60) 大礼拜 dālǐ bài Biết đại khái 61) 耳朵根子软 ěrduo gēnzi ruǎn ba phải 62) 二百五 èr bǎi wǔ hậu đậu vụng về / biết đại khái, sơ sài 63) 挂着 guāzhe tạm gác lại Các bạn có thấy những ngôn ngữ teen này thú vị không nào ,cũng có rất nhiều từ mà giới trẻ Việt hay dùng. Chúc Cộng đồng học tiếng Trung Hoa có những giờ học tiếng Trung giao tiếp lí thú nhé!