Ngôn ngữ teen của giới trẻ Trung Quốc

Thảo luận trong 'Việc làm, Tuyển dụng, Đào tạo' bắt đầu bởi chaucaphu, 14/12/18.

  1. chaucaphu

    chaucaphu Expired VIP

    Bài viết:
    94
    Đã được thích:
    0
    Ngôn ngữ teen Trung Quốc - cũng gần giống với teencode của Việt Nam, nói chung thì là những từ ngữ mà giới trẻ hay dùng hiện nay, có cả viết tắt... mà phần lớn chỉ có giới trẻ mới hay dùng và hiểu mà thôi.
    Mặc dù trong các khóa học tiếng Trung giao tiếp các bạn sẽ được học nhiều tình huống và chủ đề nói, nhưng những ngôn ngữ, khẩu ngữ của giới trẻ thì lại ít có. Vì thế hôm nay Kênh học tiếng Trung Hoa online miễn phí xin gửi tới các bạn một số khẩu ngữ mà teen Trung Quốc hay sử dụng nhé, để những trường hợp như du học, giao tiếp với giới trẻ sẽ dễ dàng hơn nhiều khi bạn tự đưa mình hòa nhập vào thế giới của họ, tiếp xúc với tieng Trung giao tiep thường ngày của họ.
    1)
    牛逼 nìubi giỏi vãi
    2)
    危险 wèixiãn nguy hiểm
    3)
    损倍训 sùnbei xün Mất Dạy
    4)
    吹牛 chuīniú chém gió (nói phét)
    5)
    网虫/网迷 wǎng chóng nghiện mạng
    6)
    酒鬼 jiǔ guǐ nghiện rượu
    7)
    烟鬼 yān guǐ nghiện thuốc
    8)
    月光族 yuē guāng zú chỉ người làm được bao nhiêu tiêu bấy nhiêu
    9)
    女宅 nǚ zhái con gái chỉ ở nhà không ra ngoài làm
    10)
    肥仔 éi zǎi mập (nói vẻ đáng yêu)
    11)
    懒洋洋 lǎn yáng yáng lười nhác
    12)
    吧女 bā nǚ con gái ngồi quán cả ngày
    13)
    网民 wǎng mín cư dân mạng
    14)
    掉线 diào xiàn rớt mạng
    15)
    他真有心眼儿 tā zhēn yǒu xīn yǎn anh ấy đúng là có mắt….
    16)
    留洋 liú yáng du học bên tây
    17)
    吹了 chuī le biểu thị việc không thành công và tình yêu thất bại
    18)
    吃白食 chī bǎi shí miêu tả việc không làm mà hưởng.
    19)
    吃药 chī yào bị lừa, mắc lừa
    20)
    光头 guāng tóu hói đầu
    21)
    过奖 guòjiǎng quá khen
    22)
    料理 liào lǐ hiện nay dùng để chỉ đồ ăn thức ,uống ,tiệm ăn.
    23)
    活该 huò gāi đáng đời
    24)
    崇洋 chóng yáng sùng bái phương tây
    25)
    完了 wán le hỏng rồi
    26)
    先走一步 xiān zǒu yíbù có chút việc (lịch sự), có ý từ chối ko muốn cùng đi
    27)
    大虾 dā xiā “大侠” đại hiệp cũng có nghĩa là cao thủ về mạng
    28) 88
    再见 tạm biệt
    29) 520
    我爱你 em iu anh
    30) 52094
    我爱你到死 anh iu em đến hết đời
    31) 51770
    我想亲亲你 em muốn hôn anh
    32) 3731
    真心真意 1 lòng 1 dạ
    33) 359258
    想我就爱我吧 nhớ em thì iu em đy
    34) 53782
    我的心情不好 tâm trạng em hông tốt
    35) 59520
    我永远爱你 anh mãi mãi iu em
    36) 51880
    我想拥抱你 anh muốn ôm em
    37) 918
    加油吧! cố lên
    38)
    恐龙 kǒng lóng con gái xấu
    39)
    青蛙 qīng wā miêu tả con trai có ngoại hình xấu trên mạng
    40)
    网模 wǎng mō người mẫu trên mạng
    41)
    界面 jiē miān Chỉ mối quan hệ.
    42)
    写真 xiě zhēn dùng để chỉ các bài tốc kí
    43)
    歌迷 gē mǐ fans
    44)
    吃香 chī xiāng được hâm mộ (这位作家写的书现在很吃香)
    45)
    老虎爱大米 ài lǎo hǔ yóu anh (em) yêu em (anh)
    46)
    白鼻仔 bái bízǎi lưu manh
    47)
    白玩儿 bái wánr đi chơi,chơi bời, chơi khăm
    48)
    白相 bái xiàng dễ ợt
    49)
    bàng tuyệt, giỏi
    50)
    扮靓 bàn liàng chưng diện
    51)
    小三 xiǎo sān kẻ thứ 3
    52)
    煲电话粥 bāo diān huà zhōu nấu cháo điện thoại
    53)
    上镜 shàng jìng ăn ảnh
    54)
    不待见 bú dài jiàn không ưa, không thích
    55)
    不赖 bú lài tốt, đẹp, giỏi
    56)
    吃豆腐 chī dòufu ve vãn
    57)
    吃枪药 chī qiāng yào ăn nói ngang ngược (ăn thuốc súng)
    58)
    吃心 chī xīn đa nghi
    59)
    丑八怪 chǒu bā guài kẻ xấu xí
    60)
    大礼拜 dālǐ bài Biết đại khái
    61)
    耳朵根子软 ěrduo gēnzi ruǎn ba phải
    62)
    二百五 èr bǎi wǔ hậu đậu vụng về / biết đại khái, sơ sài
    63)
    挂着 guāzhe tạm gác lại

    Các bạn có thấy những ngôn ngữ teen này thú vị không nào ,cũng có rất nhiều từ mà giới trẻ Việt hay dùng. Chúc Cộng đồng học tiếng Trung Hoa có những giờ học tiếng Trung giao tiếp lí thú nhé!
     

Chia sẻ trang này